mtrip.vn28/10/2025 05:35:21
Hãy liên hệ cho chúng tôi để được giải đáp
+84 28 3622 1679booking@mtrip.vn

Tìm kiếm

booking@mtrip.vn

+84 28 3622 1679

KHÓA HỌC A2 TIẾNG ĐỨC
X
Loading...
Menu

Menu
Menu

TRANG CHỦ

Loading...
Loading...
Loading...

KHÓA HỌC A2 TIẾNG ĐỨC

10.000.000 đ
Khóa học A2 tiếng Đức tại Mtrip giúp bạn tự tin giao tiếp hàng ngày, mở rộng vốn từ và phản xạ nhanh. Bạn sẽ biết miêu tả chi tiết cuộc sống, công việc, sở thích, đồng thời nắm chắc ngữ pháp, kỹ năng viết cơ bản và sẵn sàng chinh phục cấp độ B1.
ĐĂNG KÝ NGAY
  • Chia sẻ qua viber bài: KHÓA HỌC A2 TIẾNG ĐỨC
  • Chia sẻ qua reddit bài:KHÓA HỌC A2 TIẾNG ĐỨC

 1. Tổng quan khóa học:

 

Khóa A2 tiếng Đức
Thời lượng110 buổi (10 tuần)
11 buổi/ tuần4 giờ/ buổi
Chi phí10.000.000 VNĐ
Giáo viênGiáo viên người Việt nhiều kinh nghiệm giảng dạy.
Giáo viên bản xứ trực tiếp phụ trách các giờ luyện phát âm và giao tiếp nâng cao.
Kết quả đạt đượcTự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày với vốn từ vựng đa dạng và phản xạ ngôn ngữ nhanh hơn. Biết cách miêu tả chi tiết về cuộc sống, công việc, sở thích, kế hoạch, ước mơ. Nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp quan trọng và cách viết thư, email, văn bản đơn giản. Đặc biệt là có đủ kiến thức vững chắc để sẵn sàng chinh phục cấp độ B1 - giai đoạn quan trọng nhất trong hành trình chuẩn bị cho du học nghề Đức.

 

2. Chi tiết khóa học:

 

Bài họcChủ đềTừ vựngNgữ phápKết quả đạt được
1Mọi khởi đầu đều khó khăn
  • Gia đình và người thân
  • Hình thức nhà ở và lối sống
  •  
  • Liên từ: “weil“ (bởi vì)
  • Thì quá khứ hoàn thành
  • Sở hữu cách    
  • Giới thiệu về hình thức nhà ở, mô tả lối sống hàng
  • Cách giải thích lý do và thể hiện sở hữu một cách tự nhiên
2Ở nhà
  • Căn hộ
  • Rác thải
  • Cuộc sống chung trong nhà thuê
  • Giới từ kép
  • Động từ với giới từ kép
  • Trạng từ chỉ phương hướng
  • Yêu cầu sự giúp đỡ và phản hồi lại sự yêu cầu
  • Hiểu một số thông tin về vấn đề rác thải
  • Biết cách sử dụng các giới từ chỉ vị trí và hướng
3Ăn uống
  • Dụng cụ ăn uống, đồ dùng bếp
  • Món ăn và các bữa ăn
  • Trong nhà hàng
  • Đại từ bất định
  • Giao tiếp cơ bản khi gọi món hoặc nói về bữa ăn tại nhà hàng.
  • Nói về thói quen ăn uống
4Môi trường lao động
  • Công việc và thời gian rảnh
  • Tìm việc
  • Doanh nghiệp
  • Khách sạn
  • Liên từ "wenn" (nếu)
  • Thể giả định II
  • Diễn đạt điều kiện và đưa ra lời khuyên
  • Thực hiện các cuộc điện thoại tại nơi làm việc
  • Hiểu về một sô cuộc phỏng vấn, văn bản chuyên ngành trong công việc.
5Thể thao và rèn luyện sức khỏe
  • Các loại hình thể thao
  • Sức khỏe và thể lực
  • Động từ phản thân
  • Động từ với giới từ
  • Từ nghi vấn và trạng từ giới từ 
  • Hiểu về mẹo sức khỏe và đưa ra lời khuyên
  • Diễn đạt ý kiến cá nhân về các hoạt động thể thao
  • Hỏi thông tin và đăng ký tham gia các hoạt động thể thao tại công ty
  • Đặt câu hỏi và trả lời bằng trạng từ giới từ
6Học vấn và sự nghiệp
  • Trường học và các môn học
  • Đào tạo nghề và công việc
  • Thì quá khứ của động từ khiếm khuyết
  • Liên từ: “dass” (rằng)
  • Nói lên ước mơ và kế hoạch từ thời niên thiếu
  • Hỏi ý kiến người khác và bày tỏ ý kiến cá nhân
  • Hiểu về hệ thống trường học, các khóa đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
7Lễ hội và quà tặng
  • Quà tặng
  • Lễ cưới
  • Lễ hội
  • Tân ngữ ở dạng Dativ
  • Vị trí tân ngữ
  • Giới từ “von” + Dativ
  • Hiểu biết về lễ hội, đám cưới và cách tặng quà ở Đức
  • Cách lên ý tưởng và kế hoạch quà tặng và lễ hội
8Cuối tuần
  • Hoạt động và sự kiện cuối tuần
  • Mong muốn và kế hoạch
  • Thể giả định II
  • Liên từ: “trotzdem” (tuy nhiên)
  • Diễn đạt ước muốn, đưa ra đề xuất và phản hồi
  • Kể về các hoạt động cuối tuần
  • Diễn đạt sự đối lập
9Đồ của tôi
  • Đồ vật và vật liệu
  • Mua sắm
  • Sở thích và mức độ quan trọng
  • Chia đuôi tính từ: mạo từ không xác định
  • So sánh với “als” và “wie”
  • Cấu tạo tính từ với hậu tố -los
  • Mô tả đồ vật và thói quen tiêu dùng
  • Diễn đạt mức độ quan trọng
  • Đọc hiểu quảng cáo và viết một quảng cáo
  • So sánh đồ vật/người
10Giao tiếp
  • Giao tiếp và nghề nghiệp
  • Các bộ sưu tập
  • Sự biến cách tính từ với mạo từ xác định
  • Thể bị động ở thì hiện tại
  • Từ nghi vấn “Was für ein...?"
  • Cấu tạo tính từ với tiền tố “un-” (nghĩa phủ định)
  • Cấu tạo danh từ với hậu tố “-ung”
  • Hiểu về tin nhắn thoại và thực hiện cuộc gọi điện thoại
  • Hành vi giao tiếp
  • Hiểu thông tin về một nghề nghiệp
  • Mô tả đồ vật
11 Đường phố
  • Chỉ đường
  • Phương tiện giao thông
  • Thời tiết
  • Giới từ địa điểm
  • Liên từ “deshalb”
  • Tạo tính từ từ động từ hoặc danh từ với hậu tố
  • Diễn tả địa điểm xuất phát, hiện tại và điểm đến
  • Mô tả con đường/hướng đi
  • Hiểu về tin tức giao thông và thông tin về thời tiết
12Du lịch
  • Địa điểm và hoạt động du lịch
  • Chỗ ở
  • Đặt chỗ
  • Giới từ chỉ địa điểm
  • Sự biến cách tính từ không có mạo từ
  • Giới từ chỉ cách thức "ohne" + Akkusativ
  • Giới từ thời gian
  • Lập kế hoạch cho kỳ nghỉ du lịch
  • Hiểu về quảng cáo chỗ ở
  • Cách đặt một chuyến đi/chỗ ở
13Tiền bạc
  • Ngân hàng và các giao dịch ngân hàng
  • Dịch vụ
  • Câu hỏi gián tiếp với từ nghi vấn
  • Câu hỏi gián tiếp với "ob" cho câu hỏi "Có/Không"
  • Động từ “lassen”
  • Đặt một câu hỏi lịch sự
  • Hiểu các lời khuyên, phóng sự, các cuộc trò chuyện liên quan đến tiền bạc
  • Yêu cầu giúp đỡ
14Các giai đoạn cuộc đời
  • Giai đoạn cuộc đời
  • Các từ liên quan đến quyết định và tương lai
  • Các biệt danh trìu mến
  • Ôn tập ngữ pháp
  • Giới thiệu bản thân và những người quan trọng trong cuộc đời
  • Đưa ra đề xuất và phản hồi
  • Bày tỏ mong muốn và ước mơ

 

 

Khóa học liên quan

Loading...